1 |
lao đao Choáng váng mệt nhọc. | : ''Chưa khỏi sốt, còn thấy '''lao đao''' trong người.'' | Gặp nhiều khó khăn vất vả. | : ''Cuộc sống '''lao đao'''.''
|
2 |
lao đaot. 1. Choáng váng mệt nhọc : Chưa khỏi sốt, còn thấy lao đao trong người. 2. Gặp nhiều khó khăn vất vả : Cuộc sống lao đao.
|
3 |
lao đaoví dụ : quay nhiều tôi thấy lao đao ! choáng váng , lảo đảo và mất thăng bằng cuối cùng mất thăng bằng đến nỗi gục ngã !
|
4 |
lao đaot. 1. Choáng váng mệt nhọc : Chưa khỏi sốt, còn thấy lao đao trong người. 2. Gặp nhiều khó khăn vất vả : Cuộc sống lao đao.
|
5 |
lao đao(Ít dùng) bị choáng váng, chao đảo, mất thăng bằng người lao đao, chực ngã Đồng nghĩa: lảo đảo ở trong cảnh phải ứng phó vất vả với khó khăn từ nhiều p [..]
|
<< lang chạ | lay động >> |