Ý nghĩa của từ lao đao là gì:
lao đao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lao đao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lao đao mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lao đao


Choáng váng mệt nhọc. | : ''Chưa khỏi sốt, còn thấy '''lao đao''' trong người.'' | Gặp nhiều khó khăn vất vả. | : ''Cuộc sống '''lao đao'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lao đao


t. 1. Choáng váng mệt nhọc : Chưa khỏi sốt, còn thấy lao đao trong người. 2. Gặp nhiều khó khăn vất vả : Cuộc sống lao đao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lao đao


ví dụ :
quay nhiều tôi thấy lao đao !
choáng váng , lảo đảo và mất thăng bằng cuối cùng mất thăng bằng đến nỗi gục ngã !
Hải - 2016-01-30

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lao đao


t. 1. Choáng váng mệt nhọc : Chưa khỏi sốt, còn thấy lao đao trong người. 2. Gặp nhiều khó khăn vất vả : Cuộc sống lao đao.
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lao đao


(Ít dùng) bị choáng váng, chao đảo, mất thăng bằng người lao đao, chực ngã Đồng nghĩa: lảo đảo ở trong cảnh phải ứng phó vất vả với khó khăn từ nhiều p [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lang chạ lay động >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa