Ý nghĩa của từ lam nham là gì:
lam nham nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lam nham. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lam nham mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lam nham


Nói làm bôi bác, dở dang, không đều, không đến nơi đến chốn. | : ''Quét vôi '''lam nham'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lam nham


Nói làm bôi bác, dở dang, không đều, không đến nơi đến chốn : Quét vôi lam nham.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lam nham". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lam nham": . lam nham làm nhà [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lam nham


Nói làm bôi bác, dở dang, không đều, không đến nơi đến chốn : Quét vôi lam nham.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lam nham


nham nhở, không gọn, không sạch, trông bẩn mắt tóc cắt lam nham viết lam nham trong vở
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tát tai táo gan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa