Ý nghĩa của từ lai lịch là gì:
lai lịch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ lai lịch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lai lịch mình

1

54 Thumbs up   17 Thumbs down

lai lịch


Nguyên do và con đường trải qua của một người, một sự việc : Biết rõ lai lịch câu chuyện .
Nguồn: vdict.com

2

35 Thumbs up   14 Thumbs down

lai lịch


Lai lịnh là chỉ một người ,quê quán ,dáng người về người đấy
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 26 tháng 10, 2017

3

35 Thumbs up   18 Thumbs down

lai lịch


Nguyên do và con đường trải qua của một người, một sự việc. | : ''Biết rõ '''lai lịch''' câu chuyện.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

22 Thumbs up   10 Thumbs down

lai lịch


Nói về nơi ở, nguồn gốc của một con người hay một câu chuyện xuất sứ từ đâu mà lại có.
Ngô Quang Huy - 00:00:00 UTC 20 tháng 3, 2018

5

25 Thumbs up   16 Thumbs down

lai lịch


Nguyên do và con đường trải qua của một người, một sự việc : Biết rõ lai lịch câu chuyện .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

21 Thumbs up   24 Thumbs down

lai lịch


nguồn gốc và bước đường đã trải qua tìm hiểu lai lịch của đối phương lai lịch không rõ ràng
Nguồn: tratu.soha.vn

7

8 Thumbs up   24 Thumbs down

lai lịch


Nguyên do cho thấy người ta rất ghét bạn
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 5 tháng 7, 2018





<< la ó tát tai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa