Ý nghĩa của từ la đà là gì:
la đà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ la đà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa la đà mình

1

18 Thumbs up   8 Thumbs down

la đà


Sà xuống, ngã xuống thấp và đưa đi đưa lại theo chiều ngang một cách nhẹ nhàng. | : ''Sương mù '''la đà''' trên mặt sông .'' | : ''Gió đưa cành trúc '''la đà'''. (ca dao)'' | Lảo đảo, choáng váng vì [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   9 Thumbs down

la đà


đgt. 1. Sà xuống, ngã xuống thấp và đưa đi đưa lại theo chiều ngang một cách nhẹ nhàng: Sương mù la đà trên mặt sông Gió đưa cành trúc la đà (cd.). 2. Lảo đảo, choáng váng vì say rượu: Cà cuống uống r [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   9 Thumbs down

la đà


đgt. 1. Sà xuống, ngã xuống thấp và đưa đi đưa lại theo chiều ngang một cách nhẹ nhàng: Sương mù la đà trên mặt sông Gió đưa cành trúc la đà (cd.). 2. Lảo đảo, choáng váng vì say rượu: Cà cuống uống rượu la đà (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   9 Thumbs down

la đà


sà xuống thấp và đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng, lả lướt sương là đà trên mặt nước "Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kết nạp lai giống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa