1 |
la đà Sà xuống, ngã xuống thấp và đưa đi đưa lại theo chiều ngang một cách nhẹ nhàng. | : ''Sương mù '''la đà''' trên mặt sông .'' | : ''Gió đưa cành trúc '''la đà'''. (ca dao)'' | Lảo đảo, choáng váng vì [..]
|
2 |
la đàđgt. 1. Sà xuống, ngã xuống thấp và đưa đi đưa lại theo chiều ngang một cách nhẹ nhàng: Sương mù la đà trên mặt sông Gió đưa cành trúc la đà (cd.). 2. Lảo đảo, choáng váng vì say rượu: Cà cuống uống r [..]
|
3 |
la đàđgt. 1. Sà xuống, ngã xuống thấp và đưa đi đưa lại theo chiều ngang một cách nhẹ nhàng: Sương mù la đà trên mặt sông Gió đưa cành trúc la đà (cd.). 2. Lảo đảo, choáng váng vì say rượu: Cà cuống uống rượu la đà (cd.).
|
4 |
la đàsà xuống thấp và đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng, lả lướt sương là đà trên mặt nước "Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng c [..]
|
<< kết nạp | lai giống >> |