1 |
kết nạp Thu nhận vào một tổ chức, một đảng chính trị. | : ''Chú là người '''kết nạp'''.'' | : ''Mẫn vào.'' | : ''Đảng (Phan Tứ)''
|
2 |
kết nạpđgt (H. nạp: thu nhận) Thu nhận vào một tổ chức, một đảng chính trị: Chú là người kết nạp Mẫn vào Đảng (Phan Tứ).
|
3 |
kết nạpđgt (H. nạp: thu nhận) Thu nhận vào một tổ chức, một đảng chính trị: Chú là người kết nạp Mẫn vào Đảng (Phan Tứ).
|
4 |
kết nạpchính thức công nhận là thành viên của một tổ chức, một đoàn thể kết nạp đội viên lễ kết nạp đoàn viên mới Trái nghĩa: khai trừ [..]
|
<< kết luận | la đà >> |