1 |
kết luận ý kiến tổng quát nhất được rút ra sau khi trình bày, lập luận về một vấn đề. | : ''Có thể đưa ra '''kết luận''' được rồi .'' | : ''Một '''kết luận''' hoàn toàn xác đáng.'' | Rút ra ý kiến tổng quát [..]
|
2 |
kết luậnđưa ra ý cuối cùng được rút ra từ những sự kiện hay lập luận nhất định có đủ bằng chứng mới có thể kết luận không nên kết luận vội vàng Danh từ &y [..]
|
3 |
kết luậnanumīyati (anu + mā + i + ya), anumāna (nam), pariyosāna (trung)
|
4 |
kết luận...là ý cuối về một (một số) vấn đề chưa rõ sau khi được thảo luận, phân tích, chứng minh.
|
5 |
kết luậnI. đgt. Rút ra ý kiến tổng quát nhất: Có thể kết luận bằng một câu ngắn gọn kết luận vội vàng, chưa đủ bằng chứng. II. dt. Ý kiến tổng quát nhất được rút ra sau khi trình bày, lập luận về một vấn đề: [..]
|
6 |
kết luậnI. đgt. Rút ra ý kiến tổng quát nhất: Có thể kết luận bằng một câu ngắn gọn kết luận vội vàng, chưa đủ bằng chứng. II. dt. Ý kiến tổng quát nhất được rút ra sau khi trình bày, lập luận về một vấn đề: Có thể đưa ra kết luận được rồi Một kết luận hoàn toàn xác đáng. [..]
|
<< kết giao | kết nạp >> |