1 |
lộcchồi lá non cây trổ lộc Danh từ của trời hay các đấng thiêng liêng ban cho, theo quan niệm xưa hưởng lộc trời thánh ban lộc
|
2 |
lộcnhững điều may mắn tốt đẹp đến với ta mà không phải đi tìm
|
3 |
lộc Chồi non. | : ''Đâm chồi nẩy '''lộc'''.'' | : ''Đi hái '''lộc'''.'' | Lương bổng của quan lại. | : ''Lương cao '''lộc''' hậu.'' | : ''Bổng '''lộc'''.'' | : ''Lợi '''lộc'''.'' | : ''Phúc '''lộc'''.'' [..]
|
4 |
lộcloc mang rat nhieu y nghia loc ve tai san loc chuc quyen loc ve con cai v v..
|
5 |
lộc1 dt. Chồi non: đâm chồi nẩy lộc đi hái lộc. 2 dt. 1. Lương bổng của quan lại: lương cao lộc hậu bổng lộc lợi lộc phúc lộc thất lộc lộc tước. 2. Của có giá trị do đấng linh thiêng ban cho, theo mê tín: lộc trời lộc bất tận hưởng.
|
6 |
lộc1 dt. Chồi non: đâm chồi nẩy lộc đi hái lộc.2 dt. 1. Lương bổng của quan lại: lương cao lộc hậu bổng lộc lợi lộc phúc lộc thất lộc lộc tước. 2. Của có giá trị do đấng linh thiêng ban cho, theo mê tín: [..]
|
7 |
lộcmakula (trung)
|
<< lọc | lốc >> |