1 |
lốc Thứ lúa trồng ở chỗ cạn. | | : ''Lá rụng nhiều trong trận '''lốc'''.''
|
2 |
lốcd. Thứ lúa trồng ở chỗ cạn.d. X. Gió lốc: Lá rụng nhiều trong trận lốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lốc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lốc": . lác lạc lắc liếc lóc lọc lốc lộc lú [..]
|
3 |
lốcd. Thứ lúa trồng ở chỗ cạn. d. X. Gió lốc: Lá rụng nhiều trong trận lốc.
|
4 |
lốcgió lốc (nói tắt) cơn lốc Danh từ lúa lốc (nói tắt) ruộng lốc gạo lốc
|
5 |
lốclà luồng gió xoáy có sức gió mạnh tương đương với sức gió của bão nhưng được hình thành và tan trong thời gian ngắn với phạm vi hoạt động trong không gian hẹp từ vài km2 đến vài chục km2. 08/2006/NĐ-CP
|
6 |
lốclà luồng gió xoáy có sức gió mạnh tương đương với sức gió của bão nhưng được hình thành và tan trong thời gian ngắn với phạm vi hoạt động trong không gian hẹp từ vài km2 đến vài chục km2. 08/2006/NĐ-C [..]
|
7 |
lốcLốc là luồng gió xoáy có vận tốc lớn được hình thành trong phạm vi hẹp và tan đi trong thời gian ngắn.
Lốc là hiện tượng khí tạo xoáy trong đó gió trong hoàn lưu nhỏ cỡ hàng chục, hàng trăm mét. Cần [..]
|
<< lộc | lóc >> |