1 |
lọc Tách cặn bẩn ra khỏi phần cần làm sạch, bằng dụng cụ hay biện pháp nào đó. | : '''''Lọc''' bột sắn đang ngâm.'' | : '''''Lọc''' cháo.'' | : ''Thuốc lá có đầu '''lọc'''.'' | : '''''Lọc''' cua vừa giã. [..]
|
2 |
lọcđgt. 1. Tách cặn bẩn ra khỏi phần cần làm sạch, bằng dụng cụ hay biện pháp nào đó: lọc bột sắn đang ngâm lọc cháo thuốc lá có đầu lọc lọc cua vừa giã nước lọc. 2. Tách riêng ra phần được yêu cầu: lọc [..]
|
3 |
lọcđgt. 1. Tách cặn bẩn ra khỏi phần cần làm sạch, bằng dụng cụ hay biện pháp nào đó: lọc bột sắn đang ngâm lọc cháo thuốc lá có đầu lọc lọc cua vừa giã nước lọc. 2. Tách riêng ra phần được yêu cầu: lọc thịt lọc lấy giống tốt.
|
4 |
lọclàm sạch chất lỏng, chất khí bằng cách cho qua một lớp hay một dụng cụ có tác dụng giữ chất rắn hoặc cặn bẩn lại lọc bột làm bánh lọc nước thuốc l&aacu [..]
|
5 |
lọcLà quá trình bắt buộc dòng nước / dòng khí phải chảy qua một loại vật liệu có các lỗ nhỏ để loại bỏ các tạp chất.
|
6 |
lọcLọc bảng để giảm kích cỡ kết quả truy vấn bằng cách loại trừ hàng hoặc cột dựa trên kích cỡ, giá trị hoặc tình trạng.
|
7 |
lọcLà quá trình bắt buộc dòng nước / dòng khí phải chảy qua một loại vật liệu có các lỗ nhỏ để loại bỏ các tạp chất.
|
<< Loc | lộc >> |