Ý nghĩa của từ lẽ phải là gì:
lẽ phải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lẽ phải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lẽ phải mình

1

16 Thumbs up   10 Thumbs down

lẽ phải


d. Điều được coi là phải, là hợp đạo lí. Làm theo lẽ phải. Nhìn ra lẽ phải. Lẽ phải bao giờ cũng thắng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   10 Thumbs down

lẽ phải


điều được coi là phải, là hợp đạo lí nhận ra lẽ phải làm theo lẽ phải
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   11 Thumbs down

lẽ phải


Điều được coi là phải, là hợp đạo lí. | : ''Làm theo '''lẽ phải'''.'' | : ''Nhìn ra '''lẽ phải'''.'' | : '''''Lẽ phải''' bao giờ cũng thắng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   13 Thumbs down

lẽ phải


d. Điều được coi là phải, là hợp đạo lí. Làm theo lẽ phải. Nhìn ra lẽ phải. Lẽ phải bao giờ cũng thắng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẽ phải". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẽ phải":&nb [..]
Nguồn: vdict.com





<< lẻ loi lề mề >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa