Ý nghĩa của từ le lói là gì:
le lói nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ le lói. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa le lói mình

1

23 Thumbs up   4 Thumbs down

le lói


Ánh sáng nhỏ, yếu
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 9 tháng 12, 2013

2

12 Thumbs up   8 Thumbs down

le lói


đg. Chiếu ra một ánh sáng rất yếu ớt. Mấy đốm lửa le lói từ xa. Ánh đèn le lói trong đêm. Còn le lói chút hi vọng (b.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

9 Thumbs up   7 Thumbs down

le lói


đg. Chiếu ra một ánh sáng rất yếu ớt. Mấy đốm lửa le lói từ xa. Ánh đèn le lói trong đêm. Còn le lói chút hi vọng (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "le lói". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   6 Thumbs down

le lói


Chiếu ra một ánh sáng rất yếu ớt. | : ''Mấy đốm lửa '''le lói''' từ xa.'' | : ''Ánh đèn '''le lói''' trong đêm.'' | : ''Còn '''le lói''' chút hi vọng (b. ).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

7 Thumbs up   7 Thumbs down

le lói


phát ra ánh sáng rất yếu ớt có ánh đèn le lói phía đằng xa còn le lói chút hi vọng (b)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lay động lem >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa