1 |
lẻ loi Chỉ có riêng một mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại. | : ''Ngôi nhà '''lẻ loi''' bên đường.'' | : ''Sống '''lẻ loi'''.''
|
2 |
lẻ loit. Chỉ có riêng một mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại. Ngôi nhà lẻ loi bên đường. Sống lẻ loi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẻ loi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẻ loi": . la [..]
|
3 |
lẻ loit. Chỉ có riêng một mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại. Ngôi nhà lẻ loi bên đường. Sống lẻ loi.
|
4 |
lẻ loichỉ có một mình, tách khỏi quan hệ với đồng loại một ngôi sao lẻ loi trên bầu trời Đồng nghĩa: đơn chiếc, đơn độc cô đơn, không có ai bên cạnh [..]
|
5 |
lẻ loipaccekaṃ (trạng từ)
|
<< lẹt đẹt | lẽ phải >> |