1 |
lẹt đẹtquá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác làm ăn lẹt đẹt Tính từ từ mô phỏng những tiếng nổ nhỏ, rời rạc pháo nổ lẹt đẹt Đồng nghĩa: đ&igr [..]
|
2 |
lẹt đẹt Ở tình trạng quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác. | : '''''Lẹt đẹt''' theo sau.'' | : ''Học hành '''lẹt đẹt''' mãi không đỗ.'' | Từ mô phỏng những tiếng nổ trầm, nhỏ, rời rạc. | : ''Ph [..]
|
3 |
lẹt đẹt1 t. Ở tình trạng quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác. Lẹt đẹt theo sau. Học hành lẹt đẹt mãi không đỗ.2 t. Từ mô phỏng những tiếng nổ trầm, nhỏ, rời rạc. Pháo nổ lẹt đẹt.. Các kết quả [..]
|
4 |
lẹt đẹt1 t. Ở tình trạng quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác. Lẹt đẹt theo sau. Học hành lẹt đẹt mãi không đỗ. 2 t. Từ mô phỏng những tiếng nổ trầm, nhỏ, rời rạc. Pháo nổ lẹt đẹt.
|
<< lập lờ | lẻ loi >> |