Ý nghĩa của từ lẹt đẹt là gì:
lẹt đẹt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lẹt đẹt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lẹt đẹt mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lẹt đẹt


quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác làm ăn lẹt đẹt Tính từ từ mô phỏng những tiếng nổ nhỏ, rời rạc pháo nổ lẹt đẹt Đồng nghĩa: đ&igr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lẹt đẹt


Ở tình trạng quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác. | : '''''Lẹt đẹt''' theo sau.'' | : ''Học hành '''lẹt đẹt''' mãi không đỗ.'' | Từ mô phỏng những tiếng nổ trầm, nhỏ, rời rạc. | : ''Ph [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lẹt đẹt


1 t. Ở tình trạng quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác. Lẹt đẹt theo sau. Học hành lẹt đẹt mãi không đỗ.2 t. Từ mô phỏng những tiếng nổ trầm, nhỏ, rời rạc. Pháo nổ lẹt đẹt.. Các kết quả [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lẹt đẹt


1 t. Ở tình trạng quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác. Lẹt đẹt theo sau. Học hành lẹt đẹt mãi không đỗ. 2 t. Từ mô phỏng những tiếng nổ trầm, nhỏ, rời rạc. Pháo nổ lẹt đẹt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lẹo lẻ loi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa