Ý nghĩa của từ lập lờ là gì:
lập lờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lập lờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lập lờ mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lập lờ


Bập bồng ở mặt nước, khi nổi khi chìm. | : ''Cành cây '''lập lờ''' mặt sông.'' | Không rõ rệt, dứt khoát. | : ''Phát biểu ý kiến '''lập lờ''' nước đôi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

lập lờ


t. 1. Bập bồng ở mặt nước, khi nổi khi chìm: Cành cây lập lờ mặt sông. 2. Không rõ rệt, dứt khoát: Phát biểu ý kiến lập lờ nước đôi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lập lờ


t. 1. Bập bồng ở mặt nước, khi nổi khi chìm: Cành cây lập lờ mặt sông. 2. Không rõ rệt, dứt khoát: Phát biểu ý kiến lập lờ nước đôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lập lờ". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

lập lờ


ở trạng thái nửa nổi nửa chìm, lúc ẩn lúc hiện trong nước gỗ trôi lập lờ có tính chất hai mặt, không rõ ràng, dứt khoát, nhằm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lập công lẹt đẹt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa