1 |
lập lờ Bập bồng ở mặt nước, khi nổi khi chìm. | : ''Cành cây '''lập lờ''' mặt sông.'' | Không rõ rệt, dứt khoát. | : ''Phát biểu ý kiến '''lập lờ''' nước đôi.''
|
2 |
lập lờt. 1. Bập bồng ở mặt nước, khi nổi khi chìm: Cành cây lập lờ mặt sông. 2. Không rõ rệt, dứt khoát: Phát biểu ý kiến lập lờ nước đôi.
|
3 |
lập lờt. 1. Bập bồng ở mặt nước, khi nổi khi chìm: Cành cây lập lờ mặt sông. 2. Không rõ rệt, dứt khoát: Phát biểu ý kiến lập lờ nước đôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lập lờ". Những từ phát âm/đánh [..]
|
4 |
lập lờở trạng thái nửa nổi nửa chìm, lúc ẩn lúc hiện trong nước gỗ trôi lập lờ có tính chất hai mặt, không rõ ràng, dứt khoát, nhằm [..]
|
<< lập công | lẹt đẹt >> |