1 |
lập công Lập được chiến công, thành tích lớn. | : ''Giết giặc '''lập công'''.''
|
2 |
lập côngđg. Lập được chiến công, thành tích lớn. Giết giặc lập công.
|
3 |
lập côngđg. Lập được chiến công, thành tích lớn. Giết giặc lập công.
|
4 |
lập cônglập được chiến công, thành tích lớn giết giặc lập công lập công chuộc tội
|
5 |
lập cônglà trường hợp người chấp hành án có thành tích xuất sắc trong lao động, học tập, công tác, chiến đấu được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định khen thưởng hoặc xác nhận. 09/2012/TTLT-BCA-BQP- [..]
|
<< lẩy | lập lờ >> |