Ý nghĩa của từ lập công là gì:
lập công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lập công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lập công mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lập công


Lập được chiến công, thành tích lớn. | : ''Giết giặc '''lập công'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lập công


đg. Lập được chiến công, thành tích lớn. Giết giặc lập công.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lập công


đg. Lập được chiến công, thành tích lớn. Giết giặc lập công.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lập công


lập được chiến công, thành tích lớn giết giặc lập công lập công chuộc tội
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lập công


là trường hợp người chấp hành án có thành tích xuất sắc trong lao động, học tập, công tác, chiến đấu được các cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định khen thưởng hoặc xác nhận. 09/2012/TTLT-BCA-BQP- [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn





<< lẩy lập lờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa