Ý nghĩa của từ lẩy là gì:
lẩy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lẩy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lẩy mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

lẩy


đg. 1. Tách ra, tẽ ra: Lẩy bắp ngô lấy hạt. 2. Rút ra: Lẩy Kiều.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lẩy


tách ra, lấy rời ra từng cái những vật dính liền thành cụm lẩy từng hạt ngô lẩy ra một viên đạn trong băng gảy mạnh, kéo mạnh bằng ngón tay rồi bu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lẩy


Tách ra, tẽ ra. | : '''''Lẩy''' bắp ngô lấy hạt.'' | Rút ra. | : '''''Lẩy'''.'' | : ''Kiều.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lẩy


đg. 1. Tách ra, tẽ ra: Lẩy bắp ngô lấy hạt. 2. Rút ra: Lẩy Kiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẩy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẩy": . lay láy lạy lây lầy lẩy lẫy lấy lũy lụy mo [..]
Nguồn: vdict.com





<< lẩn tránh lập công >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa