1 |
lẩyđg. 1. Tách ra, tẽ ra: Lẩy bắp ngô lấy hạt. 2. Rút ra: Lẩy Kiều.
|
2 |
lẩytách ra, lấy rời ra từng cái những vật dính liền thành cụm lẩy từng hạt ngô lẩy ra một viên đạn trong băng gảy mạnh, kéo mạnh bằng ngón tay rồi bu [..]
|
3 |
lẩy Tách ra, tẽ ra. | : '''''Lẩy''' bắp ngô lấy hạt.'' | Rút ra. | : '''''Lẩy'''.'' | : ''Kiều.''
|
4 |
lẩyđg. 1. Tách ra, tẽ ra: Lẩy bắp ngô lấy hạt. 2. Rút ra: Lẩy Kiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẩy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẩy": . lay láy lạy lây lầy lẩy lẫy lấy lũy lụy mo [..]
|
<< lẩn tránh | lập công >> |