1 |
lưu vonghệ tư tưởng bất đồng,thua trận , phải ra đi ở nhờ nước người ta
|
2 |
lưu vongSống tạm bợ ở nơi nào đó không phải là quê hương mình, vì quê hương đang vấn nạn (nạn áp bức độc quyền, nạn chiến trang tranh giành quyền lợi, nạn bán nước ... nạn người dân bị mất tự do nhân quyền ...) Lưu vong hay người lưu vong hay chính phủ lưu vong chỉ dùng được khi quê hương đang (không phải đã) vấn nạn
|
3 |
lưu vongđg. (hoặc t.). 1 (cũ; id.). Sống xa hẳn quê hương, do nghèo đói phải tha phương cầu thực. 2 Sống hoặc hoạt động chính trị ở nước ngoài, do không có điều kiện và cơ sở để sống và hoạt động trong nước. [..]
|
4 |
lưu vongTừ lưu vong : lưu là ở lại Lưu vong : vong là sống xa quốc gia đất nước Giang sơn hợp pháp , đất nước đó được đa số ủng hộ của các nước trên thế giới . Lưu vong : hai từ này được hiểu , Những ai bỏ nước ra đi vì chính trị không thể về , bị cướp , bị truy đuổi , bị trả thù hay bị thanh trừng . Những người đi làm kinh tế lao động hay đi diện xuất cảnh , trốn đi làm kinh tế Gọi là làm xuyên quốc gia . Làm ăn khá con người thành đạt nên bà con hay gọi là Việt kiều . “ kiều càng sắc sảo mặn mà , kiều diễm Kiều nhi muội , kiều nguyệt , kiều trinh vvv đa số chốt cho cái xinh xắn thon thả tựa trúc mộc . Nay được gọi nôm là kiều bào hay Việt kiều Vậy Việt kiều là những người xa đất nước không phải về chính trị .
|
5 |
lưu vongđg. (hoặc t.). 1 (cũ; id.). Sống xa hẳn quê hương, do nghèo đói phải tha phương cầu thực. 2 Sống hoặc hoạt động chính trị ở nước ngoài, do không có điều kiện và cơ sở để sống và hoạt động trong nước. Chính phủ lưu vong. Vua lưu vong.
|
6 |
lưu vong . | . Sống xa hẳn quê hương, do nghèo đói phải tha phương cầu thực. | Sống hoặc hoạt động chính trị ở nước ngoài, do không có điều kiện và cơ sở để sống và hoạt động trong nước. | : ''Chính phủ ' [..]
|
<< thiểu não | thiết giáp >> |