Ý nghĩa của từ thiết giáp là gì:
thiết giáp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thiết giáp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiết giáp mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thiết giáp


Vỏ bọc bằng thép dày; thường dùng để gọi xe bọc thép. | : ''Xe '''thiết giáp'''.'' | : ''Một đoàn xe tăng và '''thiết giáp'''.'' | Tên gọi chung xe tăng và xe bọc thép. | : ''Binh chủng '''thiết giá [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thiết giáp


d. 1 Vỏ bọc bằng thép dày; thường dùng để gọi xe bọc thép. Xe thiết giáp. Một đoàn xe tăng và thiết giáp. 2 Tên gọi chung xe tăng và xe bọc thép. Binh chủng thiết giáp. Đơn vị thiết giáp.. Các kết quả [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thiết giáp


d. 1 Vỏ bọc bằng thép dày; thường dùng để gọi xe bọc thép. Xe thiết giáp. Một đoàn xe tăng và thiết giáp. 2 Tên gọi chung xe tăng và xe bọc thép. Binh chủng thiết giáp. Đơn vị thiết giáp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thiết giáp


vỏ bọc bằng thép dày; thường dùng để gọi xe bọc thép xe thiết giáp tên gọi chung xe tăng và xe bọc thép binh chủng thiết giáp lính [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lưu vong lượn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa