Ý nghĩa của từ lượn là gì:
lượn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lượn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lượn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lượn


Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú. | : ''Hát '''lượn'''.'' | . Làn (sóng). Từng sóng xô vào bờ. | Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lượn


1. Biến, đi chỗ khác 2. Lái xe vòng vòng quanh phố nói chuyện, đi ăn uống, vui chơi
Nguồn: tudienlong.com (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lượn


1 d. Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú. Hát lượn. 2 I đg. 1 Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng. Chim lượn mấy vòng. Ngoằn ngoèo như rắn lượn. Sóng lượn nhấp nhô. 2 (kng.). Đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả. Lượn quanh nhà, dò xét. Lượn phố. II d. (id.). L [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lượn


lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú hát lượn Động từ di chuyển bằng cách chao nghiêng th&aci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lượn


1 d. Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú. Hát lượn.2 I đg. 1 Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng. Chim lượn mấy vòng. Ngoằn ngoèo như r [..]
Nguồn: vdict.com





<< thiết giáp lạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa