1 |
lượn Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú. | : ''Hát '''lượn'''.'' | . Làn (sóng). Từng sóng xô vào bờ. | Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường [..]
|
2 |
lượn1. Biến, đi chỗ khác 2. Lái xe vòng vòng quanh phố nói chuyện, đi ăn uống, vui chơi
|
3 |
lượn1 d. Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú. Hát lượn. 2 I đg. 1 Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng. Chim lượn mấy vòng. Ngoằn ngoèo như rắn lượn. Sóng lượn nhấp nhô. 2 (kng.). Đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả. Lượn quanh nhà, dò xét. Lượn phố. II d. (id.). L [..]
|
4 |
lượnlối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú hát lượn Động từ di chuyển bằng cách chao nghiêng th&aci [..]
|
5 |
lượn1 d. Lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú. Hát lượn.2 I đg. 1 Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng. Chim lượn mấy vòng. Ngoằn ngoèo như r [..]
|
<< thiết giáp | lạc >> |