Ý nghĩa của từ lạc là gì:
lạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ lạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạc mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

lạc


Lạc là tính từ chỉ việc nhầm lẫn đường trong khi mình đi đâu đấy.
Ví dụ: Tôi bị lạc đường.
Lạc còn là tên một loại cây dây leo cho củ, bên trong củ lạc có hạt lạc ăn rất ngon, bùi. Người ta thường luộc, rang lạc để làm đồ nhắm rượu, bia
Caominhhv - 2013-07-26

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lạc


cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu bóc vỏ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạc


Lạc trong Đông y là những nhánh phân ra từ Kinh.Các tài liệu kinh điển như Nội Kinh, Nan Kinh đều xác nhận có 15 Lạc Mạch, đó là: 12 Lạc của 12 Kinh, 1 Đại Lạc của Tỳ, 2 Lạc của Kỳ Kinh Bát Mạch. Nhữ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạc


Lạc trong tiếng Việt có thể là:
  • Tên gọi của một loài thực vật có danh pháp khoa học Arachis hypogaea, thuộc họ Đậu . Xem bài Lạc.
  • Một khái niệm trong Đông y. Xem bài Lạc .
  • Họ ng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạc


Gồm 15 đường chạy lẫn trong các kinh âm và dương nối các đường kinh với nhạu Những lạc nhỏ là tôn lạc, phù lạc chạy khắp thân thể. Là phần phải thông qua để đạt đến vòng Đại Chu Thiên hoàn chỉnh . [..]
Nguồn: vovinamthainguyen.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lạc


Gồm 15 đường chạy lẫn trong các kinh âm và dương nối các đường kinh với nhạu Những lạc nhỏ là tôn lạc, phù lạc chạy khắp thân thể. Là phần phải thông qua để đạt đến vòng Đại Chu Thiên hoàn chỉnh . [..]
Nguồn: chutluulai.net

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lạc


Cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu. | : '''''Lạc''' rang.'' | : ''Dầu '''lạc'''.'' | . Nhạc ngựa. | Không theo được đú [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lạc


1 d. Cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu. Lạc rang. Dầu lạc.2 d. (ph.; id.). Nhạc ngựa.3 đg. 1 Không theo được đúng đường, [..]
Nguồn: vdict.com

9

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lạc


1 d. Cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu. Lạc rang. Dầu lạc. 2 d. (ph.; id.). Nhạc ngựa. 3 đg. 1 Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi. Đi lạc trong rừng. Lạc đường. Đánh lạc hướng. 2 Ở trạng thái lìa ra khỏi mà không tìm được đường về lại. Con lạc mẹ. Chim lạc đ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lạc


Lạc (tên khác: Đậu phộng, đậu phụng; danh pháp khoa học: Arachis hypogaea), là một loài cây thực phẩm thuộc họ Đậu có nguồn gốc tại Trung và Nam Mỹ. Nó là loài cây thân thảo hàng năm tăng có thể cao t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lượn lạc hậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa