1 |
lười biếnglười (nói khái quát) quen thói lười biếng Đồng nghĩa: chây lười, lười nhác Trái nghĩa: chăm chỉ, siêng năng
|
2 |
lười biếngt. Lười (nói khái quát). Kẻ lười biếng. Bệnh lười biếng.
|
3 |
lười biếng Lười (nói khái quát). | : ''Kẻ '''lười biếng'''.'' | : ''Bệnh '''lười biếng'''.''
|
4 |
lười biếngt. Lười (nói khái quát). Kẻ lười biếng. Bệnh lười biếng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lười biếng". Những từ có chứa "lười biếng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
|
5 |
lười biếngālasiya (trung), kusīta (tính từ), kusītatā (nữ), kusītata (trung), alasa (tính từ), līnatā (nữ), līnatta (trung), tandita (tính từ), tandī (nữ), olīyati (ova + lī + ya)
|
<< lười | lườn >> |