Ý nghĩa của từ lườn là gì:
lườn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lườn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lườn mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lườn


Phần thịt nạc ở hai bên ngực và bụng chim, gà hay cá. | Sườn. | : '''''Lườn''' hổ.'' | Phần ngầm dưới nước của thuyền.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lườn


d. 1. Phần thịt nạc ở hai bên ngực và bụng chim, gà hay cá. 2. Sườn: Lườn hổ. 3. Phần ngầm dưới nước của thuyền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lườn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lườn": [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lườn


d. 1. Phần thịt nạc ở hai bên ngực và bụng chim, gà hay cá. 2. Sườn: Lườn hổ. 3. Phần ngầm dưới nước của thuyền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lườn


khối cơ dày ở hai bên cột sống hoặc ở hai bên sườn lườn gà miếng thịt lườn áo mặc hở lườn phần hông chìm dưới nước của thuyền, tàu lườn thuyền [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lười biếng lưỡi gà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa