1 |
lưỡi gà Bộ phận giống cái lưỡi của gà, đặt ở trong kèn để thổi cho ra tiếng.
|
2 |
lưỡi gàd. 1. Bộ phận giống cái lưỡi của gà, đặt ở trong kèn để thổi cho ra tiếng. 2. X. Xu-páp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưỡi gà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lưỡi gà": . lại gạo lư [..]
|
3 |
lưỡi gàd. 1. Bộ phận giống cái lưỡi của gà, đặt ở trong kèn để thổi cho ra tiếng. 2. X. Xu-páp.
|
4 |
lưỡi gàbộ phận hình thanh mỏng, lắp trong kèn, sáo, khi rung thì phát ra âm thanh. nắp đậy tự động để làm cho chất lỏng hoặc chất khí chỉ đi qua theo mộ [..]
|
<< lườn | lưỡng lự >> |