Ý nghĩa của từ lưỡi gà là gì:
lưỡi gà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lưỡi gà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưỡi gà mình

1

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lưỡi gà


Bộ phận giống cái lưỡi của gà, đặt ở trong kèn để thổi cho ra tiếng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lưỡi gà


d. 1. Bộ phận giống cái lưỡi của gà, đặt ở trong kèn để thổi cho ra tiếng. 2. X. Xu-páp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưỡi gà". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lưỡi gà": . lại gạo lư [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lưỡi gà


d. 1. Bộ phận giống cái lưỡi của gà, đặt ở trong kèn để thổi cho ra tiếng. 2. X. Xu-páp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

lưỡi gà


bộ phận hình thanh mỏng, lắp trong kèn, sáo, khi rung thì phát ra âm thanh. nắp đậy tự động để làm cho chất lỏng hoặc chất khí chỉ đi qua theo mộ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lườn lưỡng lự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa