Ý nghĩa của từ lưỡng lự là gì:
lưỡng lự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lưỡng lự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưỡng lự mình

1

9 Thumbs up   6 Thumbs down

lưỡng lự


Suy tính, cân nhắc giữa nên hay không nên, chưa quyết định được dứt khoát. | : ''Đang '''lưỡng lự''' không biết nên đi hay ở.'' | : ''Tán thành ngay không chút '''lưỡng lự'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   6 Thumbs down

lưỡng lự


còn đang suy tính xem nên hay không nên, chưa biết quyết định như thế nào cho đúng còn lưỡng lự chưa biết nên đi hay ở Đồng nghĩa: do dự, đắn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   7 Thumbs down

lưỡng lự


đg. Suy tính, cân nhắc giữa nên hay không nên, chưa quyết định được dứt khoát. Đang lưỡng lự không biết nên đi hay ở. Tán thành ngay không chút lưỡng lự.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

4 Thumbs up   9 Thumbs down

lưỡng lự


đg. Suy tính, cân nhắc giữa nên hay không nên, chưa quyết định được dứt khoát. Đang lưỡng lự không biết nên đi hay ở. Tán thành ngay không chút lưỡng lự.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưỡng lự" [..]
Nguồn: vdict.com





<< lưỡi gà lược >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa