1 |
lườit. Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi: Lười học; Lười suy nghĩ; Lười đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong.
|
2 |
lườiở trạng thái không thích, ngại làm việc, ít chịu cố gắng lười học lười suy nghĩ con bé lười quá, chẳng chịu làm lụng gì! Đồng nghĩa: biếng [..]
|
3 |
lười Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi. | : '''''Lười''' học.'' | : '''''Lười''' suy nghĩ.'' | : '''''Lười''' đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong.''
|
4 |
lườit. Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi: Lười học; Lười suy nghĩ; Lười đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lười". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lười": [..]
|
5 |
lườido hoc sinh khong chu y nge giang
|
6 |
lườido hoc sinh khong chu y nge giang
|
<< lương tâm | lười biếng >> |