Ý nghĩa của từ lười là gì:
lười nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lười. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lười mình

1

4 Thumbs up   5 Thumbs down

lười


t. Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi: Lười học; Lười suy nghĩ; Lười đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

lười


ở trạng thái không thích, ngại làm việc, ít chịu cố gắng lười học lười suy nghĩ con bé lười quá, chẳng chịu làm lụng gì! Đồng nghĩa: biếng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   7 Thumbs down

lười


Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi. | : '''''Lười''' học.'' | : '''''Lười''' suy nghĩ.'' | : '''''Lười''' đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   7 Thumbs down

lười


t. Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi: Lười học; Lười suy nghĩ; Lười đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lười". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lười":  [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   6 Thumbs down

lười


do hoc sinh khong chu y nge giang
Ẩn danh - 2013-11-03

6

1 Thumbs up   6 Thumbs down

lười


do hoc sinh khong chu y nge giang
Ẩn danh - 2013-11-03





<< lương tâm lười biếng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa