1 |
lăng mạ Chửi mắng hoặc nói năng hỗn láo nhằm xúc phạm. | : ''Bị '''lăng mạ''' trước xóm giềng.'' | : ''Những lời '''lăng mạ''' thô bỉ.''
|
2 |
lăng mạđgt. Chửi mắng hoặc nói năng hỗn láo nhằm xúc phạm: bị lăng mạ trước xóm giềng những lời lăng mạ thô bỉ.
|
3 |
lăng mạđgt. Chửi mắng hoặc nói năng hỗn láo nhằm xúc phạm: bị lăng mạ trước xóm giềng những lời lăng mạ thô bỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăng mạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lăng mạ":&n [..]
|
4 |
lăng mạnói ra những lời xúc phạm nặng nề đến danh dự bị lăng mạ trước đám đông có hành vi lăng mạ người khác Đồng nghĩa: lăng nhục, nhục mạ, thoá mạ [..]
|
5 |
lăng mạbi nguoi khac chui mang xuc pham den nguoi bi
|
6 |
lăng mạlà nói xấu người khác vả sỉ nhục người đó
|
<< lôi thôi | lăng tẩm >> |