1 |
lôi thôitt. 1. Luộm thuộm, không gọn gàng: quần áo lôi thôi. 2. Dài dòng, không gọn ghẽ, mạch lạc trong diễn đạt: Văn viết lôi thôi. 3. Lằng nhằng, rắc rối, phiền phức: Chuyện ấy lôi thôi, rắc rối lắm.. Các k [..]
|
2 |
lôi thôitt. 1. Luộm thuộm, không gọn gàng: quần áo lôi thôi. 2. Dài dòng, không gọn ghẽ, mạch lạc trong diễn đạt: Văn viết lôi thôi. 3. Lằng nhằng, rắc rối, phiền phức: Chuyện ấy lôi thôi, rắc rối lắm.
|
3 |
lôi thôikhông gọn gàng, thường trong cách ăn mặc ăn mặc lôi thôi lôi thôi như cá trôi sổ ruột Đồng nghĩa: luộm thuộm dài dòng và r [..]
|
4 |
lôi thôi Luộm thuộm, không gọn gàng. | : ''Quần áo '''lôi thôi'''.'' | Dài dòng, không gọn ghẽ, mạch lạc trong diễn đạt. | : ''Văn viết '''lôi thôi'''.'' | Lằng nhằng, rắc rối, phiền phức. | : ''Chuyện ấy ' [..]
|
<< lòi tói | lăng mạ >> |