Ý nghĩa của từ lòi tói là gì:
lòi tói nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lòi tói. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lòi tói mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lòi tói


1 dt. Dây xích sắt hoặc dây chão lớn, thường dùng để buộc tàu, thuyền: Xuống bếp, nó nhảy xuông xuông, mở lòi tói, có ý làm cho dây lòi tói khua rổn rảng, khua thật to, rồi lấy dầm bơi qua sông (Nguyễn Quang Sáng). 2 tt. Quá dốt và để lộ rõ cái dốt nát: Thằng Hùng Tân hồi xưa đi học thì dốt lòi tói, luôn đội sổ (Khuất Quang Thuỵ) Ai về nhắn nhủ phư [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lòi tói


Dây xích sắt hoặc dây chão lớn, thường dùng để buộc tàu, thuyền. | : ''Xuống bếp, nó nhảy xuông xuông, mở '''lòi tói''', có ý làm cho dây '''lòi tói''' khua rổn rảng, khua thật to, rồi lấy dầm bơi qu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lòi tói


1 dt. Dây xích sắt hoặc dây chão lớn, thường dùng để buộc tàu, thuyền: Xuống bếp, nó nhảy xuông xuông, mở lòi tói, có ý làm cho dây lòi tói khua rổn rảng, khua thật to, rồi lấy dầm bơi qua sông (Nguyễ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lòi tói


(Phương ngữ) dây xích sắt hoặc dây chão lớn, thường dùng để buộc tàu, thuyền.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lòi tói


Vậy thì bạn giải thích hộ tôi câu thơ của Hồ Xuân Hương: Ai về nhắn bảo phường lòi tói?
Ẩn danh - 2019-10-01





<< lình lôi thôi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa