1 |
lòi tói1 dt. Dây xích sắt hoặc dây chão lớn, thường dùng để buộc tàu, thuyền: Xuống bếp, nó nhảy xuông xuông, mở lòi tói, có ý làm cho dây lòi tói khua rổn rảng, khua thật to, rồi lấy dầm bơi qua sông (Nguyễn Quang Sáng). 2 tt. Quá dốt và để lộ rõ cái dốt nát: Thằng Hùng Tân hồi xưa đi học thì dốt lòi tói, luôn đội sổ (Khuất Quang Thuỵ) Ai về nhắn nhủ phư [..]
|
2 |
lòi tói Dây xích sắt hoặc dây chão lớn, thường dùng để buộc tàu, thuyền. | : ''Xuống bếp, nó nhảy xuông xuông, mở '''lòi tói''', có ý làm cho dây '''lòi tói''' khua rổn rảng, khua thật to, rồi lấy dầm bơi qu [..]
|
3 |
lòi tói1 dt. Dây xích sắt hoặc dây chão lớn, thường dùng để buộc tàu, thuyền: Xuống bếp, nó nhảy xuông xuông, mở lòi tói, có ý làm cho dây lòi tói khua rổn rảng, khua thật to, rồi lấy dầm bơi qua sông (Nguyễ [..]
|
4 |
lòi tói(Phương ngữ) dây xích sắt hoặc dây chão lớn, thường dùng để buộc tàu, thuyền.
|
5 |
lòi tóiVậy thì bạn giải thích hộ tôi câu thơ của Hồ Xuân Hương: Ai về nhắn bảo phường lòi tói?
|
<< lình | lôi thôi >> |