Ý nghĩa của từ lình là gì:
lình nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lình. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lình mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lình


dt. Dùi bằng sắt, những người lên đồng dùng xiên qua má làm phép: ông đồng xiên lình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lình": . lanh lành lảnh lãnh [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lình


dt. Dùi bằng sắt, những người lên đồng dùng xiên qua má làm phép: ông đồng xiên lình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lình


dùi nhọn của người lên đồng dùng để xiên qua má làm phép xiên lình
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lình


Dùi bằng sắt, những người lên đồng dùng xiên qua má làm phép. | : ''Ông đồng xiên '''lình'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lìa lòi tói >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa