Ý nghĩa của từ lìa là gì:
lìa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lìa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lìa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lìa


Rời khỏi chỗ vốn gắn chặt hay quan hệ mật thiết. | : ''Chim '''lìa''' đàn .'' | : ''Lá '''lìa''' cành .'' | : ''Vợ chồng '''lìa''' nhau.'' | : '''''Lìa''' nhà ra đi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lìa


đgt. Rời khỏi chỗ vốn gắn chặt hay quan hệ mật thiết: Chim lìa đàn Lá lìa cành Vợ chồng lìa nhau lìa nhà ra đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lìa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lìa":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lìa


đgt. Rời khỏi chỗ vốn gắn chặt hay quan hệ mật thiết: Chim lìa đàn Lá lìa cành Vợ chồng lìa nhau lìa nhà ra đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lìa


rời ra khỏi cái mà mình vốn gắn chặt vào lá lìa cành chim lìa đàn lìa đời (chết)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lên án lình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa