Ý nghĩa của từ lên án là gì:
lên án nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lên án. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lên án mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lên án


đgt. Chỉ ra tội lỗi để buộc tội, để phê phán: bị lên án lên án tội ác man rợ của địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lên án


nêu rõ tội lỗi và phê phán, buộc tội dư luận lên án cuộc chiến tranh phi nghĩa
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lên án


Chỉ ra tội lỗi để buộc tội, để phê phán. | : ''Bị '''lên án'''.'' | : '''''Lên án''' tội ác man rợ của địch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lên án


đgt. Chỉ ra tội lỗi để buộc tội, để phê phán: bị lên án lên án tội ác man rợ của địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lên án". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lên án": . lan man lẩn mẩ [..]
Nguồn: vdict.com





<< lén lút lìa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa