1 |
lén lúttt. Giấu giếm, vụng trộm, không công khai và có ý gian dối: mua bán lén lút những hàng cấm Bọn gián điệp hoạt động lén lút Một đám đông phụ nữ mới lên tàu (...) điệu bộ con buôn vừa nhâng nhâng hợm củ [..]
|
2 |
lén lút Giấu giếm, vụng trộm, không công khai và có ý gian dối. | : ''Mua bán '''lén lút''' những hàng cấm .'' | : ''Bọn gián điệp hoạt động '''lén lút''' .'' | : ''Một đám đông phụ nữ mới lên tàu. (...) điệ [..]
|
3 |
lén lúttt. Giấu giếm, vụng trộm, không công khai và có ý gian dối: mua bán lén lút những hàng cấm Bọn gián điệp hoạt động lén lút Một đám đông phụ nữ mới lên tàu (...) điệu bộ con buôn vừa nhâng nhâng hợm của, vừa lén lút gian giảo (Ma Văn Kháng).
|
4 |
lén lútvụng trộm, giấu giếm, không để lộ ra buôn bán lén lút quan hệ lén lút với người đã có gia đình Đồng nghĩa: dấm dúi [..]
|
5 |
lén lúttheyyasaṅkhātaṃ (trạng từ)
|
<< lèo tèo | lên án >> |