Ý nghĩa của từ lén lút là gì:
lén lút nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lén lút. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lén lút mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

lén lút


tt. Giấu giếm, vụng trộm, không công khai và có ý gian dối: mua bán lén lút những hàng cấm Bọn gián điệp hoạt động lén lút Một đám đông phụ nữ mới lên tàu (...) điệu bộ con buôn vừa nhâng nhâng hợm củ [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lén lút


Giấu giếm, vụng trộm, không công khai và có ý gian dối. | : ''Mua bán '''lén lút''' những hàng cấm .'' | : ''Bọn gián điệp hoạt động '''lén lút''' .'' | : ''Một đám đông phụ nữ mới lên tàu. (...) điệ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lén lút


tt. Giấu giếm, vụng trộm, không công khai và có ý gian dối: mua bán lén lút những hàng cấm Bọn gián điệp hoạt động lén lút Một đám đông phụ nữ mới lên tàu (...) điệu bộ con buôn vừa nhâng nhâng hợm của, vừa lén lút gian giảo (Ma Văn Kháng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lén lút


vụng trộm, giấu giếm, không để lộ ra buôn bán lén lút quan hệ lén lút với người đã có gia đình Đồng nghĩa: dấm dúi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lén lút


theyyasaṅkhātaṃ (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net





<< lèo tèo lên án >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa