Ý nghĩa của từ lèo tèo là gì:
lèo tèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lèo tèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lèo tèo mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lèo tèo


Quá ít so với số lượng đông đáng ra phải có, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn. | : ''Thị xã miền núi '''lèo tèo''' vài hàng quán.'' | : ''Trên giá '''lèo tèo''' mấy cuốn sách .'' | : ''Trời đã gần trư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lèo tèo


tt. Quá ít so với số lượng đông đáng ra phải có, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn: Thị xã miền núi lèo tèo vài hàng quán trên giá lèo tèo mấy cuốn sách Trời đã gần trưa mà trong chợ vẫn lèo tèo độ vài [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lèo tèo


tt. Quá ít so với số lượng đông đáng ra phải có, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn: Thị xã miền núi lèo tèo vài hàng quán trên giá lèo tèo mấy cuốn sách Trời đã gần trưa mà trong chợ vẫn lèo tèo độ vài người (Ngô Tất Tố).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lèo tèo


ít ỏi, thưa thớt, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn cả xóm có lèo tèo mấy nóc nhà chợ chỉ còn lèo tèo v&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lãnh đạo lén lút >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa