1 |
lèo tèo Quá ít so với số lượng đông đáng ra phải có, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn. | : ''Thị xã miền núi '''lèo tèo''' vài hàng quán.'' | : ''Trên giá '''lèo tèo''' mấy cuốn sách .'' | : ''Trời đã gần trư [..]
|
2 |
lèo tèott. Quá ít so với số lượng đông đáng ra phải có, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn: Thị xã miền núi lèo tèo vài hàng quán trên giá lèo tèo mấy cuốn sách Trời đã gần trưa mà trong chợ vẫn lèo tèo độ vài [..]
|
3 |
lèo tèott. Quá ít so với số lượng đông đáng ra phải có, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn: Thị xã miền núi lèo tèo vài hàng quán trên giá lèo tèo mấy cuốn sách Trời đã gần trưa mà trong chợ vẫn lèo tèo độ vài người (Ngô Tất Tố).
|
4 |
lèo tèoít ỏi, thưa thớt, gây cảm giác buồn tẻ, nghèo nàn cả xóm có lèo tèo mấy nóc nhà chợ chỉ còn lèo tèo v&a [..]
|
<< lãnh đạo | lén lút >> |