Ý nghĩa của từ lãnh đạo là gì:
lãnh đạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lãnh đạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lãnh đạo mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh đạo


Cơ quan lãnh đạo, bao gồm những người có khả năng tổ chức dẫn dắt phong trào. | : ''Chờ '''lãnh đạo''' cho ý kiến .'' | : ''Ban '''lãnh đạo''' đi vắng cả.'' | Dẫn dắt tổ chức phong trào theo đường l [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh đạo


I. đgt. Dẫn dắt tổ chức phong trào theo đường lối cụ thể: lãnh đạo cuộc đấu tranh. II. dt. Cơ quan lãnh đạo, bao gồm những người có khả năng tổ chức dẫn dắt phong trào: chờ lãnh đạo cho ý kiến Ban lãnh đạo đi vắng cả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh đạo


I. đgt. Dẫn dắt tổ chức phong trào theo đường lối cụ thể: lãnh đạo cuộc đấu tranh. II. dt. Cơ quan lãnh đạo, bao gồm những người có khả năng tổ chức dẫn dắt phong trào: chờ lãnh đạo cho ý kiến Ban lãn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh đạo


đề ra chủ trương, đường lối và tổ chức thực hiện lãnh đạo một công ti họp ban lãnh đạo Danh từ người hoặc cơ quan đề ra và tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối xin [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh đạo


Là người được bầu hoặc bổ nhiệm, được hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo từ 0,2 trở lên 40/2011/QĐ-UBND Tỉnh Yên Bái
Nguồn: thuvienphapluat.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh đạo


Lãnh đạo là một trong những khái niệm quan trọng nhất trong khoa học về tổ chức - nhân sự. Đó là một quá trình ảnh hưởng mang tính xã hội trong đó lãnh đạo tìm kiếm sự tham gia tự nguyện của cấp dưới [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lãng quên lèo tèo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa