Ý nghĩa của từ lững thững là gì:
lững thững nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lững thững. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lững thững mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lững thững


từ gợi tả dáng đi thong thả, chậm rãi từng bước một lững thững dạo phố Đồng nghĩa: đủng đỉnh, thủng thẳng, thủng thỉnh
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lững thững


Thong thả và ung dung. | : ''Đi '''lững thững''' ở bờ sông.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lững thững


Thong thả và ung dung: Đi lững thững ở bờ sông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lững thững


Thong thả và ung dung: Đi lững thững ở bờ sông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lững thững". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lững thững": . lang thang loáng thoáng lòng thòng lùng thùng [..]
Nguồn: vdict.com





<< tin tưởng lực cản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa