1 |
lững lờph. t. 1. Từ từ thong thả: Sông Thương nước chảy lững lờ (cd). 2. Thờ ơ, không dứt khoát, thiếu tích cực: Thái độ lững lờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lững lờ". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
2 |
lững lờph. t. 1. Từ từ thong thả: Sông Thương nước chảy lững lờ (cd). 2. Thờ ơ, không dứt khoát, thiếu tích cực: Thái độ lững lờ.
|
3 |
lững lờ(di chuyển) chậm chạp và êm ả, trông tựa như vẫn đứng yên dòng nước lững lờ trôi đàn cá bơi lững lờ Đồng nghĩa: lờ lững tỏ vẻ không thiết tha [..]
|
4 |
lững lờ Từ từ thong thả. | : ''Sông.'' | : ''Thương nước chảy '''lững lờ'''. (ca dao)'' | Thờ ơ, không dứt khoát, thiếu tích cực. | : ''Thái độ '''lững lờ'''.''
|
<< sặc gạch | sơ sài >> |