Ý nghĩa của từ lững lờ là gì:
lững lờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lững lờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lững lờ mình

1

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lững lờ


ph. t. 1. Từ từ thong thả: Sông Thương nước chảy lững lờ (cd). 2. Thờ ơ, không dứt khoát, thiếu tích cực: Thái độ lững lờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lững lờ". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lững lờ


ph. t. 1. Từ từ thong thả: Sông Thương nước chảy lững lờ (cd). 2. Thờ ơ, không dứt khoát, thiếu tích cực: Thái độ lững lờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lững lờ


(di chuyển) chậm chạp và êm ả, trông tựa như vẫn đứng yên dòng nước lững lờ trôi đàn cá bơi lững lờ Đồng nghĩa: lờ lững tỏ vẻ không thiết tha [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

lững lờ


Từ từ thong thả. | : ''Sông.'' | : ''Thương nước chảy '''lững lờ'''. (ca dao)'' | Thờ ơ, không dứt khoát, thiếu tích cực. | : ''Thái độ '''lững lờ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sặc gạch sơ sài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa