Ý nghĩa của từ lữ quán là gì:
lữ quán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lữ quán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lữ quán mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lữ quán


Quán trọ (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lữ quán


Quán trọ (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lữ quán


Lữ cũng nghĩa là (lỡ)
Lữ hành quán ( nơi trọ dành cho người lỡ đường cho chuyến đi)


Lữ=lỡ
Nguồn: viennghiencuu.com.vn (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lữ quán


Quán trọ (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lữ quán". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lữ quán": . lạc quan lạc quyên Lão quân lều quán lợi quyền lục quân lữ quán Lý Quân [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lữ quán


(Từ cũ) quán trọ nghỉ chân ở một lữ quán
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tinh khôn lữ thứ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa