Ý nghĩa của từ tinh khôn là gì:
tinh khôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tinh khôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tinh khôn mình

1

7 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh khôn


Nói trẻ nhỏ thông minh và khôn ngoan.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh khôn


Nói trẻ nhỏ thông minh và khôn ngoan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh khôn


khôn và lanh lợi (thường nói về trẻ con hoặc loài vật) con vật tinh khôn thằng bé rất tinh khôn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tinh khôn


Nói trẻ nhỏ thông minh và khôn ngoan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tinh khôn". Những từ có chứa "tinh khôn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tinh tinh vi tinh th [..]
Nguồn: vdict.com





<< lữ hành lữ quán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa