Ý nghĩa của từ lữ thứ là gì:
lữ thứ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lữ thứ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lữ thứ mình

1

19 Thumbs up   8 Thumbs down

lữ thứ


Chỗ nhà trọ: Cảnh lữ thứ tha hương (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lữ thứ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lữ thứ": . lão thị lê thê lề thói Liễu Thị lôi thôi lỗi thời lối thoát [..]
Nguồn: vdict.com

2

20 Thumbs up   14 Thumbs down

lữ thứ


(Từ cũ, Văn chương) chỗ tạm nghỉ lại của người đi đường xa; thường dùng để chỉ nơi đất khách, quê người "Kẻ chốn chương đài, người lữ thứ, Lấy ai mà kể nỗi h&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

10 Thumbs up   10 Thumbs down

lữ thứ


Chỗ nhà trọ: Cảnh lữ thứ tha hương (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   11 Thumbs down

lữ thứ


Chỗ nhà trọ. | : ''Cảnh '''lữ thứ''' tha hương. (cổ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tinh chiên tinh anh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa