1 |
lửng lơtt. 1. Nửa vời, không rõ hẳn như thế nào: Câu chuyện bỏ lửng lơ trả lời lửng lơ. 2. Chơi vơi giữa chừng, không hẳn cao cũng không hẳn thấp: mây lửng lơ bay.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lửng l [..]
|
2 |
lửng lơ Nửa vời, không rõ hẳn như thế nào. | : ''Câu chuyện bỏ '''lửng lơ'''.'' | : ''Trả lời '''lửng lơ'''.'' | Chơi vơi giữa chừng, không hẳn cao cũng không hẳn thấp. | : ''Mây '''lửng lơ''' bay.'' [..]
|
3 |
lửng lơtt. 1. Nửa vời, không rõ hẳn như thế nào: Câu chuyện bỏ lửng lơ trả lời lửng lơ. 2. Chơi vơi giữa chừng, không hẳn cao cũng không hẳn thấp: mây lửng lơ bay.
|
4 |
lửng lơnhư lơ lửng (ng1) quả bóng bay lửng lơ giữa trời ở trạng thái nửa vời, không hẳn là gì, không hẳn ra sao ăn nói lửng lơ ốm lửng lơ Đồng nghĩa: lơ lửng [..]
|
<< sườn | sơn mài >> |