1 |
sườn1 dt Phần hai bên thân, cạnh ngực: Xương sườn; Cạnh sườn; Đụng vào sườn. 2 dt Bề cạnh một khoảng đất cao: Trèo lên rừng xanh, chung quanh sườn núi (cd); Gió giật sườn non khua lắc cắc (HXHương); Chuỗi đạn 12 li bảy xóc vào sườn đồi bên trái (Phan Tứ). 3 dt 1. Khung của một vật: Sườn nhà. 2. Dàn bài của một văn kiện: Sườn của một luận văn. [..]
|
2 |
sườn Phần hai bên thân, cạnh ngực. | : ''Xương '''sườn'''.'' | : ''Cạnh '''sườn'''.'' | : ''Đụng vào '''sườn'''.'' | Bề cạnh một khoảng đất cao. | : ''Trèo lên rừng xanh, chung quanh '''sườn''' núi. (ca [..]
|
3 |
sườncác xương bao quanh lồng ngực từ cột sống đến vùng ức (nói tổng quát) xương sườn món sườn xào chua ngọt phần thân ứng với xương sườn hích v&agrav [..]
|
4 |
sườn1 dt Phần hai bên thân, cạnh ngực: Xương sườn; Cạnh sườn; Đụng vào sườn.2 dt Bề cạnh một khoảng đất cao: Trèo lên rừng xanh, chung quanh sườn núi (cd); Gió giật sườn non khua lắc cắc (HXHương); Chuỗi [..]
|
<< lụp xụp | lửng lơ >> |