1 |
lừa phỉnhDụ dỗ cho mắc mưu.
|
2 |
lừa phỉnh Dụ dỗ cho mắc mưu.
|
3 |
lừa phỉnhDụ dỗ cho mắc mưu.
|
4 |
lừa phỉnhphỉnh nịnh để đánh lừa lừa phỉnh phụ nữ buông lời lừa phỉnh Đồng nghĩa: lừa mị
|
5 |
lừa phỉnhlesa (nam)
|
6 |
lừa phỉnhA Lời nói nịnh đánh lừa B mắc mưu. B không hề biết í định A tốt hay xấu. B Cứ thế lm theo những gì A nói. Chỉ có A mới biết í định A sẽ lợi dụng B làm gì khi A cần.
|
<< phối hợp | lừa bịp >> |