Ý nghĩa của từ lừ lừ là gì:
lừ lừ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lừ lừ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lừ lừ mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

lừ lừ


(mắt) có cái nhìn chiếu thẳng, tỏ vẻ bực bội, giận dữ, không chút thiện cảm mắt cứ lừ lừ, trông thật đáng sợ Tính từ (di chuyển) chậm chạp v&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lừ lừ


Lặng lẽ, không nói năng: Lừ lừ như ông từ vào đền (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lừ lừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lừ lừ": . la lối là là lả lơi lá lảu lao lý lau láu làu [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lừ lừ


Lặng lẽ, không nói năng: Lừ lừ như ông từ vào đền (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lừ lừ


Lặng lẽ, không nói năng. | : '''''Lừ lừ''' như ông từ vào đền. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lừa phỉnh lục lọi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa