1 |
lừ lừ(mắt) có cái nhìn chiếu thẳng, tỏ vẻ bực bội, giận dữ, không chút thiện cảm mắt cứ lừ lừ, trông thật đáng sợ Tính từ (di chuyển) chậm chạp v&agrav [..]
|
2 |
lừ lừLặng lẽ, không nói năng: Lừ lừ như ông từ vào đền (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lừ lừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lừ lừ": . la lối là là lả lơi lá lảu lao lý lau láu làu [..]
|
3 |
lừ lừLặng lẽ, không nói năng: Lừ lừ như ông từ vào đền (tng).
|
4 |
lừ lừ Lặng lẽ, không nói năng. | : '''''Lừ lừ''' như ông từ vào đền. (tục ngữ)''
|
<< lừa phỉnh | lục lọi >> |