Ý nghĩa của từ lứa tuổi là gì:
lứa tuổi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ lứa tuổi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lứa tuổi mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lứa tuổi


Tuổi của những người sinh cùng năm hoặc một thời gian ngắn trước hay sau. | : '''''Lứa tuổi''' dậy thì.'' | : '''''Lứa tuổi''' hai mươi lăm đã biết suy nghĩ cân nhắc chín chắn.'' | : ''Tâm lý học ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lứa tuổi


d. Tuổi của những người sinh cùng năm hoặc một thời gian ngắn trước hay sau: Lứa tuổi dậy thì; Lứa tuổi hai mươi lăm đã biết suy nghĩ cân nhắc chín chắn. Tâm lý học lứa tuổi. Tâm lý học nghiên cứu sự [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lứa tuổi


d. Tuổi của những người sinh cùng năm hoặc một thời gian ngắn trước hay sau: Lứa tuổi dậy thì; Lứa tuổi hai mươi lăm đã biết suy nghĩ cân nhắc chín chắn. Tâm lý học lứa tuổi. Tâm lý học nghiên cứu sự phát triển tâm lý và những đặc điểm tâm lý của trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lủi lừa đảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa