Ý nghĩa của từ lừa đảo là gì:
lừa đảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lừa đảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lừa đảo mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

lừa đảo


đg. Lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản. Giả danh công an đi lừa đảo. Bị truy tố về tội lừa đảo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

lừa đảo


Lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản. | : ''Giả danh công an đi '''lừa đảo'''.'' | : ''Bị truy tố về tội '''lừa đảo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

lừa đảo


Làm cho mình hay ai đó tin một điều không phải là sự thật.
Việt Nam - 2013-07-11

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lừa đảo


lừa đả có thể là cướp đi trái tim của họ
Ẩn danh - 2019-06-04

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lừa đảo


đg. Lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản. Giả danh công an đi lừa đảo. Bị truy tố về tội lừa đảo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lừa đảo". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

lừa đảo


lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản kẻ lừa đảo giở trò lừa đảo Đồng nghĩa: lường đảo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lứa tuổi ma quỷ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa