Ý nghĩa của từ lủi là gì:
lủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lủi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lủi


Lẩn mất. | : ''Con chồn '''lủi''' vào bụi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lủi


đg. Lẩn mất : Con chồn lủi vào bụi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lủi": . lai lài lãi lái lại lì lì lì lị loài loại more...-Những từ có chứa "lủi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lủi


đg. Lẩn mất : Con chồn lủi vào bụi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lủi


(loài vật) chui luồn vào chỗ rậm, chỗ khuất để trốn lủi như cuốc con chó bị đánh, cúp đuôi lủi vào gầm giường (Thông tục) rời bỏ đi nơi khá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lụt lội lứa tuổi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa