1 |
lụt lộilụt và gây ra ngập nước, lầy lội (nói khái quát) phòng chống lụt lội mưa lớn gây ra lụt lội Tính từ bị ngập nước và lầy lội (do lụt) đường [..]
|
2 |
lụt lội Bị ngập nước. | : ''Đường sá '''lụt lội'''.''
|
3 |
lụt lộivisandati (vi + sand + a)
|
4 |
lụt lộiLụt là hiện tượng nước trong sông, hồ tràn ngập một vùng đất. Lụt cũng có thể dùng để chỉ ngập do thủy triều, nước biển dâng do bão. Lụt có thể xuất hiện khi nước trong sông, hồ tràn qua đê hoặc gây v [..]
|
5 |
lụt lội1. đg. Nh. Lụt. 2. t. Bị ngập nước: Đường sá lụt lội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lụt lội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lụt lội": . lọt lưới lụt lội [..]
|
6 |
lụt lội1. đg. Nh. Lụt. 2. t. Bị ngập nước: Đường sá lụt lội.
|
<< lụn bại | lủi >> |