Ý nghĩa của từ lụt lội là gì:
lụt lội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lụt lội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lụt lội mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lụt lội


lụt và gây ra ngập nước, lầy lội (nói khái quát) phòng chống lụt lội mưa lớn gây ra lụt lội Tính từ bị ngập nước và lầy lội (do lụt) đường [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lụt lội


Bị ngập nước. | : ''Đường sá '''lụt lội'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lụt lội


visandati (vi + sand + a)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lụt lội


Lụt là hiện tượng nước trong sông, hồ tràn ngập một vùng đất. Lụt cũng có thể dùng để chỉ ngập do thủy triều, nước biển dâng do bão. Lụt có thể xuất hiện khi nước trong sông, hồ tràn qua đê hoặc gây v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lụt lội


1. đg. Nh. Lụt. 2. t. Bị ngập nước: Đường sá lụt lội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lụt lội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lụt lội": . lọt lưới lụt lội [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lụt lội


1. đg. Nh. Lụt. 2. t. Bị ngập nước: Đường sá lụt lội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lụn bại lủi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa