1 |
lụn bạiđg. Lâm vào tình trạng suy kiệt và suy sụp không thể cứu vãn được. Lụn bại vì nợ nần. Tinh thần lụn bại.
|
2 |
lụn bạilâm vào tình trạng kiệt quệ và suy sụp không thể cứu vãn được cơ nghiệp bị lụn bại
|
3 |
lụn bại Lâm vào tình trạng suy kiệt và suy sụp không thể cứu vãn được. | : '''''Lụn bại''' vì nợ nần.'' | : ''Tinh thần '''lụn bại'''.''
|
4 |
lụn bạiđg. Lâm vào tình trạng suy kiệt và suy sụp không thể cứu vãn được. Lụn bại vì nợ nần. Tinh thần lụn bại.
|
<< lợp | lụt lội >> |