Ý nghĩa của từ lụn bại là gì:
lụn bại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lụn bại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lụn bại mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lụn bại


đg. Lâm vào tình trạng suy kiệt và suy sụp không thể cứu vãn được. Lụn bại vì nợ nần. Tinh thần lụn bại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lụn bại


lâm vào tình trạng kiệt quệ và suy sụp không thể cứu vãn được cơ nghiệp bị lụn bại
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lụn bại


Lâm vào tình trạng suy kiệt và suy sụp không thể cứu vãn được. | : '''''Lụn bại''' vì nợ nần.'' | : ''Tinh thần '''lụn bại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lụn bại


đg. Lâm vào tình trạng suy kiệt và suy sụp không thể cứu vãn được. Lụn bại vì nợ nần. Tinh thần lụn bại.
Nguồn: vdict.com





<< lợp lụt lội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa