Ý nghĩa của từ lợp là gì:
lợp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lợp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lợp mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lợp


đg. Phủ sát hoặc kín, sát và kín lên trên : Lợp nhà ; Lợp mũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lợp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lợp": . lắp lấp lập lép liếp líp lóp lốp lớp lợp more [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lợp


Phủ sát hoặc kín, sát và kín lên trên. | : '''''Lợp''' nhà.'' | : '''''Lợp''' mũ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lợp


đg. Phủ sát hoặc kín, sát và kín lên trên : Lợp nhà ; Lợp mũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lợp


làm cho được phủ kín bên trên bằng một lớp vật liệu thích hợp nhà lợp rạ lợp mui xe ô lợp bằng vải
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lợp


chādeti (chad + e), sañchādeti (sam + chad + e)
Nguồn: phathoc.net





<< lỡm lụn bại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa