Ý nghĩa của từ lỡm là gì:
lỡm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lỡm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lỡm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lỡm


Mẹo để đùa nghịch xỏ xiên. | : ''Mắc '''lỡm'''.'' | Ph. Với ác ý muốn chế giễu hay gây hiểu lầm. | : ''Nói '''lỡm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lỡm


1. d. Mẹo để đùa nghịch xỏ xiên: Mắc lỡm. 2. ph. Với ác ý muốn chế giễu hay gây hiểu lầm: Nói lỡm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lỡm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lỡm": . lam làm [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lỡm


1. d. Mẹo để đùa nghịch xỏ xiên: Mắc lỡm. 2. ph. Với ác ý muốn chế giễu hay gây hiểu lầm: Nói lỡm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lỡm


(Khẩu ngữ) xỏ ngầm, làm cho người ta mắc lừa để đùa cợt hoặc chế giễu bị mắc lỡm làm gì mà lỡm nhau thế?
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lở lợp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa