Ý nghĩa của từ lở là gì:
lở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lở mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lở


Nứt vỡ ra. | : ''Tường '''lở'''.'' | Lên mụn, rồi mụn thành mủ vỡ ra, lan rộng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lở


t. 1. Nứt vỡ ra: Tường lở. 2. Lên mụn, rồi mụn thành mủ vỡ ra, lan rộng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lở": . la la ó là lả lá lạ lai lài lãi lái [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lở


t. 1. Nứt vỡ ra: Tường lở. 2. Lên mụn, rồi mụn thành mủ vỡ ra, lan rộng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lở


nứt vỡ ra và sụt đổ xuống miệng ăn núi lở (tng) "Con sông kia bên lở bên bồi, Bên lở thì đục bên bồi thì trong." (Cdao) Động từ l&ec [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lời văn lỡm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa