1 |
lở Nứt vỡ ra. | : ''Tường '''lở'''.'' | Lên mụn, rồi mụn thành mủ vỡ ra, lan rộng.
|
2 |
lởt. 1. Nứt vỡ ra: Tường lở. 2. Lên mụn, rồi mụn thành mủ vỡ ra, lan rộng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lở": . la la ó là lả lá lạ lai lài lãi lái [..]
|
3 |
lởt. 1. Nứt vỡ ra: Tường lở. 2. Lên mụn, rồi mụn thành mủ vỡ ra, lan rộng.
|
4 |
lởnứt vỡ ra và sụt đổ xuống miệng ăn núi lở (tng) "Con sông kia bên lở bên bồi, Bên lở thì đục bên bồi thì trong." (Cdao) Động từ l&ec [..]
|
<< lời văn | lỡm >> |